KIIP 3급 19과: 고민과 상담 = Worries & Consultation / Lo Lắng và Tư Vấn

KIIP 3급 19과: 고민과 상담 = Worries & Consultation / Lo Lắng và Tư Vấn

KIIP 3급 19과: 고민과 상담 = Worries & Consultation / Lo Lắng và Tư Vấn

Download KIIP 3급 19과: 고민과 상담 = Worries & Consultation / Lo Lắng và Tư Vấn Free

KIIP 319: 고민과 상담 = Worries & Consultation / Lo Lng và Tư Vn

1.  고민 관련 어휘 / Worries related vocabulary

인간관계 문제 = relationship problems / vấn đề quan hệ con người
서먹하다 = feel awkward, unfamiliar / ngượng ngịu, gượng gạo
서운하다 = hurt, sad / buồn lòng, tiếc nuối, ko hài lòng
직장 동료들과의 관계가 서먹하다 = have a bad relationship with colleagues /quan hệ gượng gạo với đồng nghiệp nơi làm việc
자꾸만 친구에게 서운한 마음이 든다 = keep feeling sorry for friends / cứ ko hài lòng với bạn bè

집안 문제 = family matter / vấn đề gia đình
고부간의 갈등이 있다 = have mother-in-law and daughter-in-law conflicts / có mâu thuẫn mẹ chồng nàng dâu
부부 싸움을 자주 한다 = husband and wife often have fights / vợ chồng hay vãi vã 

진로 문제 = career problem / vấn đề tương lai nghề nghiệp
대학원 = graduate school / cao học
면접시험 = interview / phỏng vấn
취업을 할지 대학원에 진학할지 고민이다 = be worried whether to get a job or study higher / lo lắng về việc nên học lên cao học hay tìm việc
면접시험에 자꾸 떨어져서 고민이다 = be worried because of keeping failing the interview / khổ tâm về thường xuyên thi trượt phỏng vấn

경제적 문제 = economic problem / vấn đề kinh tế
노후 = old age / khi về già, hưu trí
노후 대책이 마련되지 않아서 고민이다 = be worried by the lack of retirement measures / lo lắng do thiếu các biện pháp hưu trí
아무리 아껴 써도 돈이 모이지 않는다 = no matter how much saving, there is no money / dù tiết kiệm thế nào thì vẫn ko tích góp được.

취업 문제 = employment problem / vấn đề tìm việc
자꾸 취업에 실패해서 걱정이다 = be worried because of constantly failing to get a job / lo lắng thì mãi ko kiếm được việc làm
면접시험에 자꾸 떨어져서 고민이다 = be worried because of keeping failing the interview / khổ tâm về thường xuyên thi trượt phỏng vấn

건강 문제 = health problem / vấn đề sức khỏe
거절당하다 = to be refused, be denied / bị từ chối
요즘 OO/ 좋아진 같아서 걱정이다 = be worried because something (in body) seems not good recently / lo lắng vì dạo này OO (ví dụ, dạ dày, tai, mắt…) thấy ko tốt
보험 가입을 거절당하다 = be denied insurance  / bị từ chối tham gia bảo hiểm

이성 문제 = heterosexual problem / vấn đề khác giới
실연을 당하다 = to be broken-hearted / bị thất tình
호감 = good impression, good feeling / cảm tình
고백하다 = confess / thổ lộ, bày tỏ
사귀던 이성에게 실연을 당하다 = be broken-hearted to the used-to-dating person / bị thất tình với người đã từng hẹn hò
호감이 있었던 이성에게 고백을 했는데 거절을 당하다 = confess affection to the opposite sex but be rejected / bày tỏ tình cảm với người khác giới có cảm tình nhưng bị từ chối

육아 문제 = parenting issues / vấn đề nuôi dạy trẻ
병행하다 = run parallel, do (2 things) at the same time / làm đồng thời, thực hiện song song
두렵다 = afraid, scare of / sợ, lo sợ
직장과 육아를 병행하기가 힘들다 = it’s hard to work and take care of children at the same time / vừa đi làm vừa nuôi con thì vất vả
학부모 모임에 참여하기가 두렵다 = be afraid of attending the parents’ meeting / sợ tham gia họp phụ huynh

2. 상담 관련 어휘 /  Consultation related vocabulary

고민 = anxiety / lo lắng, phiền muộn
고민이 있다/없다/많다 = there is/is not/much anxiety / có/không có/nhiều lo lắng
고민이 되다 = to become worried / trở nên lo lắng
고민거리가 있다 = to have a lot of anxiety / có những nỗi lo lắng
고민이 생기다 = to have anxiety / nảy sinh lo lắng
고민 중이다 =  to be in anxiety / đang lo lắng, đang phiền muộn
마음고생을 하다 = to have hard time, to have mental suffering / khổ tâm
마음고생이 심하다 = to have severe mental suffering / khổ tâm rất nhiều
속상하다 = upset, distressed / phiền muộn, buồn phiền

고민 상담 = anxiety consulting / Tư vấn về lo lắng
고민을 털어놓다 = confess one’s concerns / giãi bày về phiền muộn
고민을 나누다 = share one’s concerns / chia sẻ về phiền muộn

고민해결 = resolving troubles / giải quyết phiền muộn
고민을 해결하다 = to resolve the troubles / giải quyết phiền muộn
고민을 덜다 = to reduce the concerns / giảm bớt phiền muộn

요즘 집안 문제 때문에 고민이 많아서 마음고생을 하고 있어요.
Gần đây vì vấn đề gia đinh nên có nhiều phiền muộn và khổ tâm.

혼자서 걱정하지 말고 고민을 털어놔 보세요.
Chị đừng lo lắng một mình mà nên giãi bày về phiền muộn đi.

요즘 마음고생이 심했는데 선생님 덕분에 고민을 덜었네요.
Gần đây tôi khổ tâm rất nhiều nhưng nhờ cô giáo mà tôi đã đỡ lo lắng.

고민이 있을 친구와 이야기하면 고민을 있어요.
Khi có phiền muộn mà nói chuyện với bạn bè thì có thể giảm bớt phiền muộn.


3. 문법 / Grammar 

3.1 [동사.형용사] ()ㄹ까 봐 grammar = be worried that / lo rằng , sợ rằng

- Express the speaker’s corresponding action in the worry or fear that a situation will occur or has occurred = be worried that, be afraid that
 + This grammar is often ended by 걱정이다, 걱정이 되다 or 걱정하다.

- Dùng để diễn tả sự lo lắng hay e sợ một việc gì đó đã hay sẽ xảy ra = lo rằng, sợ rằng
 + Cấu trúc này thường kết thúc bởi 걱정이다, 걱정이 되다 hay 걱정하다.

과거 / Past:
동사.형용사 + /었을까
명사 + 였을까

현재 / Present:
동사. 형용사 + ()ㄹ까
명사 + 일까

시간이 너무 늦어서 주무실까 전화를 했어요.
Vì quá trễ, sợ rằng ông/bà đã ngủ nên tôi ko gọi điện được.
It is too late, I’m afraid that he/she has slept so that I couldn’t make a call.

한국어를 못해서 다른 사람에게 실수할까 항상 긴장해요.
Vì ko giỏi tiếng Hàn, sợ mắc lỗi với người khác nên tôi thường căng thẳng.
Since I am not good at Korean, I am afraid that I will make mistakes to other persons so that I’m always nervous.

친구들을 초대했는데 제가 만든 요리가 맛이 없을까 걱정이에요.
Dù đã mời bạn bè nhưng tôi lo nấu đồ ăn ko ngon.
I invited my friends but I am worried that my cooked food is not tasty.

면접시험에 떨어질까 걱정이 돼서 잠을 갔어요.
Vì sợ thi rớt phỏng vấn nên tôi đã ko thể ngủ nổi.
I am afraid that I will fail the interview so that I couldn’t sleep.

건강이 나빠질까 담배를 끊고 운동을 시작했어요.
Vì lo sức khỏe ko tốt nên tôi đã bỏ hết thuốc và bắt đầu tập thể dục.
I am afraid my health will be worsen so that I quit smoking and started exercising.

무슨 일인데 꽃다발을 사세요?
- 어제 여자 친구 생일을 깜빡해서 아직 화가 났을까 선물하려고요.
Có việc gì mà anh mua cả bó hoa thế?
- Vì hôm qua quên béng mất sinh nhật bạn gái, sợ cô ấy vẫn còn giận nên tôi mua quà đấy.
What makes you to buy a bouquet?
- I fotget my girlfriend’s birthday yesterday, I am afraid that she was still angry, so I bought the flower to give her.


3.2 [동사.형용사] ()ㄹ 정도로 grammar =  to the extent that / đến mức mà, đến nỗi mà

- Indicate the action in the 2nd clause is being done or occuring to a degree that is described in the 1st clause = to the extent that

- Diễn tả hành động ở mệnh đề sau diễn ra ở một mức độ tương đương với những gì được miêu tả ở mệnh đề trước. = đến mức mà, đến nỗi mà

토모 씨가 그렇게 한국을 잘해요?
- , 한국 사람이라고 해도 믿을 정도로 한국말을 잘해요.
Tomo giỏi tiếng Hàn đến thế à?
- Ừ, cô ấy giỏi đến mức tin được dù bảo là người Hàn .
Is Tomo good at Korean like that?
- Yes, she is so good (to the extent) that we can believe if she said she is a Korean.

지금 밖에 눈이 많이 와요?
- , 앞이 보일 정도로 눈이 많이 와요.
Hiện giờ bên ngoài tuyết rơi nhiều ko?
- Có, tuyết rơi nhiều đến nỗi ko nhìn rõ phía trước.
Is there a lot of snow right now?
- Yes, it is snowing a lot that we can’t see the front.

식사를 시간이 없을 정도로 일이 많아요.
Tôi nhiều việc đến nỗi mà thời gian ăn cơm cũng ko có.
There is so much work that I do not have time to eat.

받아쓰기가 어려울 정도로 선생님의 말이 빨라요.
Lời của thầy giáo nhanh đến mức khó viết chính tả.
The teacher’s words are so fast that making dictation difficult.

경치는 형용할 없을 정도로 아름답다.
Quanh cảnh đó đẹp đến mức ko thể hình dung.
The view is beautiful beyond all description.

오늘 동창회 모임이 어땠어요?
- 모두 옛날이야기를 하면서 배꼽이 빠질 정도로 웃었어요.
Buổi họp đồng môn hôm nay thế nào?
- Khi nói về các chuyện cũ thì đã buồn cười đến té ghế/vỡ bụng
How was the reunion today?
- When talking about old times, I laughed to the extend that my belly was hurt.


4. 말하기 / Speaking 

Read FAQs if the audio can't be played / Đọc FAQs nếu ko nghe được Audio <Track 53>


메이: 요즘 안색이 좋아 보이는데, 혹시 무슨 고민이 있어요?
바야르: , 요즘 취업 문제로 고민이 많아요. 1 면접은 통과하는데 2 면접시험에서 자꾸 떨어져서 속상한 마음에 잠을 잤거든요. 다음 주에 면접시험을 건데, 떨어질까 걱정도 되고요.
메이: 여러 떨어질 정도로 문제가 있으면 상담을 한번 받아 보세요. 저도 예전에 상담을 받은 적이 있는데 도움이 되었어요.
바야르: 그래요? 상담을 받으려면 어떻게 하면 되는데요?
메이: 상담 센터에 전화를 걸어서 전화 상담을 신청하기만 하면 돼요.
바야르: 좋은 정보를 알려줘서 고마워요.


Mai: Dạo này sắc mặt cậu trông có vẻ không tốt, cậu có lo lắng gì à?
Bayer: Ừ, dạo này mình rất lo về vấn đề xin việc. Phỏng vấn lần 1 thì qua rồi nhưng cứ bị trượt ở phỏng vấn lần 2 nên mình buồn quá không ngủ được. Tuần tới sẽ có buổi thi phỏng vấn, mình lo lại bị trượt nữa.
Mai: Nếu mà có vấn đề đến mức trượt vài lần thì cậu hãy thử xin tư vấn một lần xem. Trước đây mình cũng từng được tư vấn và nó đã giúp ích đó.
Bayer: Vậy hả? Làm thế nào để được tư vấn thế?
Mai: Cậu gọi điện đến trung tâm tư vấn rồi chỉ cần đăng ký tư vấn qua điện thoại là được.
Bayer: Cám ơn cậu đã cho mình biết thông tin hữu ích này nhé.


5. 듣기 / Listening 

Read FAQs if the audio can't be played / Đọc FAQs nếu ko nghe được Audio <Track 54>


상호: 메이 , 무슨 고민이 있어요?
메이: 요즘 진로 문제 고민이 많아요. 내년에 4학년이 되는데 진로를 어떻게 정해야 할지 아직 모르겠어요.
상호: 메이 부모님께도 말씀드려 봤어요?
메이: 저희 부모님께서는 대학원에 가길 원하세요. 공부를 하는 것도 나쁘지 않지만 지금 생각으로는 한국 회사에 취직을 하고 싶어요.
상호: 그래요? 그러면 방학 하는 인턴 신청해보면 어때요? 일을 보고 나서 결정해도 같은데요.
메이: 아직은 제가 취직할 정도로는 한국어를 못하는데 괜찮을까요?
상호: 메이 한국어 실력 정도면 충분히 취직할 있어요. 게다가 성적도 좋잖아요.
메이: 그럴까요? 그럼 상호 조언대로 가고 싶었던 회사에 인턴을 신청해 봐야겠어요.
상호: 그래요. 합격해서 먼저 경험을 보면 좋겠네요.
메이: 고마워요, 상호 . 상호 조언이 도움이 되었어요.


6. 읽기 / Reading 

상담 게시판
Q: 안녕하세요? 불면증 문제로 상담을 하고 싶습니다.
어느 날부터 스트레스를 받는 일이 생기면 잠을 자지 못합니다.
최근 들어 심각해진 같습니다. 겨우 잠이 들어도 새벽에 여러 깹니다. 1 전부터 시어머니를 모시고 살고 있는데 요리 방법부터 청소 방법 생활 방식이 달라서 스트레스를 받고 있고, 남편은 저에게 어른이니까 이해하라고만 해서 부부 싸움도 가끔 합니다. 그런 날에는 잠을 자고요. 예민하게 생각하지 않으려고 노력하지만 쉽지가 않습니다. 어떻게 해야 할까요? 잠을 자니까 예민해 져요.
A: 안녕하십니까? 정신건강의학과 상담의 김민수입니다.
불면 증상 때문에 많이 힘드실 같습니다. 불면 증상이 3 이상 지속되면 병원을 방문하셔서 의사와 직접 상담 하시는 것이 좋습니다. 수면을 도와주는 가지 방법을 말씀드리겠습니다.
1. 밤마다 같은 시간에 잠자리에 들고 정해진 시간에 일어난다.
2. 시간에 30분에서 1시간 정도 산책을 규칙적으로 한다.
3. 취침 직전에는 너무 격렬한 운동을 피한다.
4. 커피나 홍차, 녹차 같은 카페인이 들어있는 음료를 피한다.
5. 저녁에 과식을 하지 않는다. 자기 전에 따뜻한 우유 잔을 먹는 것은 도움이 된다.


Vocabulary / Từ vựng
불면증 = insomnia / chứng mất ngủ
겨우 = barely / một cách khó khăn, khó khăn lắm mới
시어머니 =  mother in law / mẹ chồng
예민하다 = sensitive / nhạy cảm
정신건강의학 = psychiatry, metal health medicine / y học sức khỏe tinh thần
불면 증상 = insomnia symptoms / triệu chứng mất ngủ
수면 = sleep / giấc ngủ
규칙적 = regular / tính quy tắc
취침 = go to bed, sleep / sự ngủ
직전 = just before / ngay trước khi
격렬하다 = intense, fierce / mạnh, dữ dội
과식 = overeating / ăn quá nhiều

Bảng tư vấn

Q: Xin chào. Tôi muốn tư vấn về vấn đề mất ngủ.
Không biết từ khi nào nếu có việc căng thẳng xảy ra là tôi không thể ngủ được. Gần đây có vẻ như nó trở nên trầm trọng hơn. Khó khăn lắm tôi mới ngủ được mà tới sáng sớm đã bị tỉnh giấc vài lần. Từ một năm trước, tôi sống chung với mẹ chồng nhưng cách sinh hoạt từ cách nấu nướng tới dọn dẹp đều khác nhau nên tôi bị áp lực, chồng tôi bảo tôi vì là người lớn tuổi nên hãy hiểu nên vợ chồng thỉnh thoảng lại cãi nhau. Vào những ngày đó tôi càng không thể ngủ được. Tôi đã cố gắng không suy nghĩ nhạy cảm nhưng không dễ dàng chút nào. Tôi phải làm thế nào đây? Vì không thể ngủ được nên tôi càng bị nhạy cảm hơn.

A: Chào bạn. Tôi là Kim Min Su, tư vấn viên của khoa y học sức khỏe tinh thần.
Vì chứng mất ngủ nên có lẽ bạn đang rất mệt mỏi. Nếu triệu chứng mất ngủ bị liên tục trên 3 tuần thì bạn nên đến bệnh viện để được tư vấn trực tiếp với bác sỹ sẽ tốt hơn. Dưới đây là một vài cách giúp bạn ngủ ngon:
1. Đi ngủ cùng 1 giờ mỗi tối và thức giậy vào 1 giờ cố định.
2. Vào ban ngày thì đi dạo khoảng 30 phút đến 1 tiếng.
3. Tránh vận động mạnh nhiều trước khi ngủ
4. Tránh đồ uống có chứa caffein như cà phê, hồng trà, hay trà xanh
5. Ko ăn quá no vào buổi tối. Trước khi ngủ thì uống 1 cốc sữa ấm sẽ hữu ích.


7. 한국 사회와 문화 / Understanding Korean Society & Culture

찾아가는 이동 상담 / On-the-go counseling
이주 외국인 유학생 서울 거주 외국인 수가 점차 증가하고 있다. 서울시에서 운영하는 외국인 종합 지원 기관인 서울글로벌센터 외국인들이 많이 모이는 곳을 직접 찾아가 고민을 해결해 주는 「찾아가는 이동 상담」을 실시하고 있다. 그동안 불편하고 궁금했던 것들을 무료로 상담할 있으며, 상담 분야는 노무, 산재, 국민연금, 외국인 근로자 4 보험 (출국 만기, 귀국 비용, 상해, 임금 체불 보증), 의료 진료 외에도 금융, 인권, 정보 통신 등이 있다.
2013 8월부터는 서울 시내 대학교를 방문해 ‘외국인 유학생들을 위한 캠퍼스’ 상담을 실시하여 비즈니스, 주택임대, 유학정보, 취업정보 7개분야에 대한 실질적인 문제에 도움을 주고 있다. 상담을 원하거나 궁금한 점이 있으면 서울시 외국인다문화담당관 또는 서울글로벌센터로 연락하여 도움을 받을 있다.
•서울시 외국인다문화담당관: 02-2075-4114
•서울글로벌센터: 02-2075-4113


Vocabulary / Từ vựng
이주 외국인 = emigrant foreigners / người ngoại quốc nhập cư
서울글로벌센터 = Seoul global center / trung tâm quốc tế Seoul
노무 = labor, work / việc làm
산재 = industrial activation / tai nạn lao động
국민연금 = national pension / trợ cấp hưu trí
출국 만기 = departure guarantee insurance / hết hạn xuất cảnh
귀국 비용 = homcoming expense / phí về nước
상해 보험 = accident insurance / bảo hiểm tai nạn
임금 체불 보증 = delayed wage guarantee / bảo lãnh chậm lương
의료 진료 = medical care / chăm sóc y tế
금융 = finance / tài chính
인권 = human rights / nhân quyền
비즈니스 = business / kinh doanh
주택임대 = rental house / thuê nhà

Tư vấn lưu động

Người nhập cư, du học sinh,... số lượng người ngoại quốc sống ở Soeul đang dần tăng lên. Seoul Global Center, tổ chức hỗ trợ tổng hợp cho người nước ngoài đang hoạt động ở Seoul, đang tiến hành "Chương trình tư vấn lưu động" trực tiếp tìm đến những nơi mà tập trung nhiều người ngoại quốc và giúp giải quyết các lo lắng cho họ. Trong thời gian qua, những điều bất tiện hay tò mò có thể được tư vấn miễn phí trong các lĩnh vực như: việc làm, tai nạn lao động, trợ cấp cộng đồng, bảo hiểm 4 loại cho lao động nước ngoài (hết hạn xuất cảnh, phí về nước, tổn thất, bảo lãnh chậm lương), chăm sóc y tế, ngoài ra còn có tài chính, nhân quyền, hay thông tin liên lạc, vân vân.

Từ tháng 8 năm 2013, sẽ thực hiện tư vấn “Campus for foreign students” tại các trường nội thành ở Seoul để giúp đỡ các vấn đề thực tế về 7 lĩnh vực như kinh doanh, thuê nhà, thông tin du học, thông tin việc làm,... Nếu có gì muốn được tư vấn hay thắc mắc thì hãy liên lạc đến cán bộ phụ trách trung tâm đa văn hóa cho người nước ngoài ở thành phố Seoul hoặc Seoul Global Center để nhận hỗ trợ.
 Trung tâm đa văn hóa cho người nước ngoài ở thành phố Seoul : 02-2075-4114
 Seoul Global Center: 02-2075-4113

8. 쓰기/ Writing task

삼담 신청서작성해 보세요.

Iklan Atas Artikel

Iklan Tengah Artikel 1

Iklan Tengah Artikel 2

Iklan Bawah Artikel