KIIP 3급 18과: 이웃과 지역사회 = Neighbors and communities / Khu dân cư và cộng đồng

KIIP 3급 18과: 이웃과 지역사회 = Neighbors and communities / Khu dân cư và cộng đồng

KIIP 3급 18과: 이웃과 지역사회 = Neighbors and communities / Khu dân cư và cộng đồng

Download KIIP 3급 18과: 이웃과 지역사회 = Neighbors and communities / Khu dân cư và cộng đồng Free


KIIP 318: 이웃과 지역사회 = Neighbors and communities / Khu dân cư và cng đng

1.  나눔과 봉사 관련 어휘 / Type of cultural experiences related vocabulary

소외 계층 = the underprivileged (e.g. homeless persons) / tầng lớp bị bỏ rơi trong xã hội, tầng lớp ko may (ví dụ: người vô gia cư)
취약 계층 = vulnerable social group (e.g. single elderly, low-income household) / tầng lớp dễ bị tổn thương (ví dụ: người già neo đơn, gia đình thu nhập thấp)
소년 소녀 가장 = child-head household, orphan children / gia đình trẻ em mồ côi, gia đình trẻ em ko cha mẹ
결식아동 = poorly-fed children / trẻ bị đói ăn
조손 가정 = grandparents raising grandchildren / gia đình ông bà nuôi cháu
저소득층 가구 = low-income household / gia đình có thu nhập thấp
독거노인 = single elderly / người già neo đơn
노숙인 = homeless persons / người vô gia cư
국민기초생활보장수급자 = recipient of national basic livelihood guarantees / người được nhà nước đảm bảo đời sống cơ bản

자선 = charity / từ thiện
모금 = fund-raising / quyên góp
돌봄 = care / chăm sóc
불우 이웃 = the needy, the less unfortunate neighbors / người bất hạnh, người nghèo khó
재능 나눔 = talent sharing, using one’s talent to do volunteer works / dùng năng khiếu của mình để làm tình nguyện
후원하다 = to sponsor, to support / hỗ trợ, tài trợ
급식소 = a soup kitchen / địa điểm ăn tập thể, nhà ăn tập thể
성금을 모금하다 = to do fund-raising / quyên góp gây quỹ
자원봉사자 = a volunteer / tình nguyện viên

자선 사업을 하다 = do charity work / làm việc thiện
소외 계층 돕기 물품을 전달하다 = deliver goods to help the underprivileged / gửi vật phẩm giúp đỡ tầng lớp bị bỏ rơi
모금 운동을 하다 = run a fund-raising campaign / vận động gây quỹ
노인 돌봄 종합 서비스를 제공하다 = provide comprehensive services for the elderly / cung cấp dịch vụ chăm sóc toàn diện cho người cao tuổi
불우 이웃 돕기 봉사 활동을 하다 = volunteer to help the needy / làm tình nguyện giúp đỡ người bất hạnh
재능 나눔 봉사 활동에 참여하다 = participate in talent sharing volunteer activities / tham gia các hoạt động tình nguyện chia sẻ tài năng.
소년 소녀 가장을 후원을 하다 = sponsor the child-head household / hỗ trợ gia đình trẻ em mồ côi.
무료 급식소에서 봉사를 하다 = do volunteer work at a soup kitchen / làm từ thiện tại các (địa điểm) bữa ăn tập thể miễn phí
불우 이웃 돕기 성금을 모금하다 = do fund-raising for the needy / quyên góp gây quỹ giúp đỡ những người bất hạnh
자원봉사자 활동하다 = work as a volunteer / hoạt động với vai trò tình nguyện viên


2. 캠페인 문구 /  Campaign phrases

캠페인 문구 = campaign phrase / cụm từ trong chiến dịch
베풀다 = to give (a party), show (mercy) / ban tặng, thiết đãi
손길 = helping hand / bàn tay, đôi tay
온정을 베풀다 = show compassion to / dành lòng thương, dành sự khoan dung

불우한 이웃을 도웁시다 =  Let’s help the needy / hãy cùng giúp đỡ những người bất hạnh
따뜻한 손길을 전합시다 = Let’s give a warm hand / hãy cùng trao gửi đôi tay ấm áp
소외된 이웃에게 온정을 베풉시다 = Let’s show compassion to the underprivileged / hãy cùng dành lòng thương đến với những người ko may mắn
소년 소녀 가장을 도웁시다 = Let’s help the child-head household / hãy cùng giúp đỡ gia đình trẻ mồ côi.
소외된 이웃들에게 사랑을 전합시다 = Let’s give love to the underprivileged / hãy cùng trao yêu thương đến những người ko may mắn
사랑의 김장 담그기로 소외된 이웃에게 사랑을! = Show love to the underprivileged / Hãy thương cảm những người ko may mắn (bởi kim chi muối của tình yêu thương)


3. 문법 / Grammar 

3.1 [동사] ()라고 하다 grammar = (indirect quotation) ... told, ask / ... bảo, yêu cầu

- Use to retell a command or request of someone or yourself = (someone, I) told that,

- Được sử dụng khi truyền đạt lại mệnh lệnh hay yêu cầu của ai đó hay của chính mình = (ai đó, tôi) bảo, yêu cầu

동사:발침 (X) + 라고 하다 : 가라고 하다, *만들다 만드라고 하다, 공부하라고 하다
동사:발침 (O) + 으라고 하다 : 받으라고 하다, 먹으라고 하다
주다 달라고 하다 : to do something for the person who gave the command or request / làm điều gì đó cho người đưa ra yêu cầu hay mệnh lệnh
주다 주라고 하다 : to do something for someone (the 3rd person) / làm gì đó cho người khác (ngôi thứ 3)
말다 말라고 하다

재능 나놈 봉사 활동에 참여하라고 했어요.
Anh ấy bảo tham gia vào cách hoạt động tình nguyện chia sẻ tài năng
He told me to participate in the talent sharing volunteer activity.

소년 소녀 가장을 위한 공부방에서 그림을 가르치라고 하셨어요.
Anh ấy bảo dạy vẽ tranh ở phòng học cho các gia đình trẻ em mồ côi.
He told me teach drawing in the studying room for the orphan children

모금 운동에 참여해 달라고 거예요.
Anh ấy bảo tham gia vận động gây quỹ cho anh ấy.
He told to run a fund-raising campaign for him.

선생님께서 책을 마이에게 주라고 하셨어요.
Thầy giáo bảo đưa quyển sách này cho Mai.
Teacher told to give this book to Mai.

제가 여기 앉으라고 했어요. (: “여기 앉으세요”)
Tôi bảo anh ấy ngồi ở đây.
I told him to sit here.

여기에 주차하지 말라고 했어요. (“여기에 주차하지 마세요.”)
Anh ấy yêu cầu ko được đỗ xe ở đây.
He told not to park car here.

불우 이웃 돕기 행사에 자원봉사자로 활동하라고 했어요.
Cô ấy bảo làm tình nguyện viên ở sự kiện giúp đỡ những người bất hạnh.
She told to work as a volunteer in the event to help the needy.

선생님께서 뭐라고 하셨어요?
- 같이 가야 하니까 늦지 않게 모이라고 하셨어요.
Thầy giáo bảo gì vậy nhỉ?
- Thầy bảo vì tất cả mọi người đều phải tham gia nên ko được đến muộn.
What did the teacher say?
- He told us not to be late since all (students) have to go.

3.2 [동사] 자고 하다 grammar =  (indirect quotation) ... told that let’s, suggested / ...rủ cùng, đề nghị

- Use to retell a suggestion of someone or yourself = ... told that let’s,

- Được sử dụng khi truyền đạt lại đề nghị của ai đó hay của chính mình = ... rủ cùng, đề nghị

동사 + 자고 하다 : 가자고 하다 , 먹자고 하다
말다 말자고 하다: 가지 말자고 하다

엘레나 씨도 오기로 했어요?
- , 엘레나 씨가 날씨가 추우니까 따뜻한 커피를 마시자고 했어요.
Ellena cũng quyết định đến chứ?
- Vâng, Vì Ellena rủ cùng uống cà phê nóng do trời lạnh.
Did Ellena decide to come too?
- Yes, she told that let’s have a warm cup of coffee since it is cold.

갑자기 여행을 취소하셨어요?
- , 내일 비가 같아서 가지 말자고 했어요.
Tại sao tự dưng cậu hủy chuyến đi vậy?
- À, vì ngày mai sẽ có thể mưa nên mình đề nghị ko đi nữa.
Why did you cancel your trip all of a sudden?
- Oh, it was going to rain tomorrow so I suggested to cancel it.

이번 주말에 약속이 있어요?
- , 아이가 같이 놀이 공원에 가자고 했어요.
Cuối tuần này cậu có hẹn ko?
- Có, bọn trẻ rủ mình cùng đi công viên giải trí với chúng.
Do you have an appointment this weekend?
- Yes, my child suggested me to go to the amusement park with her.

옆집 친구에게 같이 반상회에 같이 가자고 했어요. (“반상회에 같이 갑시다”)
Tôi rủ bạn cạnh nhà cùng đến buổi họp khu phố.
I told my next-door friend let’s go to neighborhood meeting together.

에릭 씨가 주민 센터 앞에서 만나자고 했어요. (“주민 센터 앞에서 만나요.” )
Erik rủ cùng gặp nhau ở trước trung tâm cộng đồng.
Eric suggested to meet in front of the resident's center.

친구가 주말에 같이 공부하자고 했어요. (“우리 주말에 같이 공부해요. )
Tôi rủ bạn cùng học vào cuối tuần.
My friend told me to study together on the weekend.


4. 말하기 / Speaking 

Read FAQs if the audio can't be played / Đọc FAQs nếu ko nghe được Audio <Track 50>


에바: 이번 토요일 오후에 복지관에서 불우 이웃 돕기를 한다고 해요. 이리나 씨가 같이 봉사하자고 했는데, 엘레나 씨도 같이 할래요?
엘레나: 그래요? 저도 기회가 있으면 봉사하고 싶었는데 잘됐네요. 그런데 어떤 일을 해야 하는데요?
에바: 혼자 사는 노인들에게 김치를 주고, 청소를 도와 드리면 돼요.
엘레나: 저도 신청하고 싶은데 어떻게 하면 돼요?
에바: 이리나 씨가 전화로 같이 신청한다고 참가 여부 알려 달라고 했어요.
엘레나: , 그럼 저도 신청하겠다고 전해 주세요. 연락해 줘서 고마워요.

Vocabulary / Từ vựng
복지관 = welfare center /trung tâm phúc lợi
봉사하다 = to do volunteer / làm từ thiện
여부 = yes or no / có hay ko

Eva: Nghe nói là chiều thứ bảy tuần này ở trung tâm phúc lợi có tổ chức giúp đỡ cho những người bất hạnh. Irina đã rủ mình cùng đi làm từ thiện, Ellena cũng đi cùng chứ?
Ellena: Thế á? Nếu có cơ hội mình cũng đã muốn đi làm từ thiện thì tốt quá. Nhưng mà phải làm những việc gì vậy?
Eva: Muối kim chi cho những người già leo đơn và giúp họ dọn dẹp là được cậu ạ.
Ellena: Mình cũng muốn đăng ký tham gia thì phải làm như nào?
Eva: Irina bảo gọi điện thoại cùng đăng ký và chỉ cần cho biết có tham gia được hay không thôi là được.
Ellena: Ừ, vậy thì cậu chuyển lời giúp mình bảo là mình cũng sẽ đăng ký nhé. Cám ơn vì giúp lạc giúp mình nhé.


5. 듣기 / Listening 

Read FAQs if the audio can't be played / Đọc FAQs nếu ko nghe được Audio <Track 51>


에바 씨와 엘레나 씨의 대화입니다. 잘 듣고 질문에 답하세요.

1) 들은 내용과 같으면 O표, 다르면 X표 하세요.
(1) 바자회 물건 판매 수익금은 불우 이웃을 돕기 위해 쓴다. (__)
(2) 엘레나 씨는 바자회에 안 갈 것이다. (__)
(3) 바자회에서는 헌 물건만 판다. (__)

2) 바자회와 관계있는 것이 아닌 것을 고르십시오.
① 후원 물품 ② 기부 물품 ③ 판매 수익금 ④ 급식 배급

에바: 엘레나 , 오늘 오후에 불우 이웃 돕기 바자회 열리는데 같이 갈래요?
엘레나: 불우 이웃 돕기 바자회요? 그게 뭐예요?
에바: 기부 받은 물건이나 후원 받은 물건들을 파는 것을 말해요. 그리고 물건을 판매한 수익금 주위의 불우 이웃에게 전달을 하는 거예요.
엘레나: 그럼 바자회에는 어떤 물건들이 있어요?
에바: 그림, 장난감, , , 액세서리, 가전 기구등 여러 가지 물건들을 팔아요. 것도 있고 것도 있고요.
엘레나: 그래요? 종류가 많네요.
에바: , 김밥, 떡볶이 같은 음식도 먹을 수도 있어서 같이 가면 재미있을 거예요.
엘레나: 그럼 에릭 씨도 같이 가자고할까요? 오후에 에릭 씨하고 만나기로 했었거든요.
에바: 그래요. 에릭 씨도 오라고 하세요. 제가 맛있는 간식을 살게요.
엘레나: , 알겠어요. 그럼 이따가 시장에서 만나요.

Vocabulary / Từ vựng
양로원 = nursing home / viện dưỡng lão (지할곳 없는 노인을 모아 돌보는 시설)
요양원 = nursing home / viện dưỡng lão
경로당 = senior citizen center / nhà ăn dưỡng(마을 노인들이 함께 모여 교류할수 있게 만든 집이나 )
고아원 = orphanage / cô nhi viện (모가 없는 아이들을 거두어 기르는 사회사업기관)
보육원 = orphanage, nursery home / trại trẻ mồ côi (부모나 보호자가 없는 아이들을 맡아 기르고 가르치는 )
바자회 = bazaar / hội chợ quyên góp
기부 받은 물건 = donated items / đồ được tặng (miễn phí)
후원 받은 물건 = sponsored items / đồ được tài trợ
판매 = sale / sự buôn bán
수익금 = profit / tiền lời
= old, 2nd-hand / (đồ) cũ
간식 = refreshments, snack / đồ ăn vặt


6. 읽기 / Reading 

불우 이웃 돕기 봉사 활동
예전에는 연말 불우 이웃 돕기를 하면 대기업들은 성금 전달하곤 했다. 그러나 요즘은 성금을 전달할 뿐만 아니라 다양한 방법으로 봉사 활동을 하고 있다. 어떤 대기업에서는 직원들로 이루어진 봉사 단체 만들어 직접 지원 물품 전달하고 주기적으로 복지 시설 방문, ‘청량리 밥퍼’ 행사 참여 다양한 봉사 활동을 펼치 있다. 물건을 구매하면 자동으로 판매 금액의 일부 불우 이웃을 위해서 사용하도록 만든 기업들도 있다. 이렇듯 불우 이웃을 돕기 위한 방법은 다양해지고 있다. 불우 이웃 돕기 활동은 어려운 것이 아니라 이웃을 생각하는 따뜻한 마음만 갖고 있다면 다양한 방법으로 도울 있다. 모두가 더불어 도우며 살아갈 있도록 여러분도 주위 한번 둘러보 작은 봉사 활동이라도 참여해 보세요. 마음이 따뜻해지는 것을 느낄 있을 겁니다.

Vocabulary / Từ vựng
봉사 활동 = volunteering activites / hoạt động từ thiện
대기업 = large company / công ty lớn
성금 = donation, contribution / tiền từ thiện, tiền gây quỹ
이루어지다 = to be composed of / được thực hiện, được hình thành
봉사 단체 = volunteering group / tổ chức từ thiện
물품 = goods / hàng hóa, vật phẩm
주기적 = periodic / định kỳ
복지 시설 = welfare facilities / cơ sở phúc lợi
펼치다 = to open, to spread / mở ra, tổ chức ra
이렇듯 = like this / thư thế này
일부 = a part / một phần
더불어 = together / cùng nhau, với
살아가다 = live, make a living /sống, sống tiếp, nuôi sống
주위를 둘러보다 = to look around / nhìn xung quanh

Hoạt động từ thiện giúp đỡ những người bất hạnh
Trước đây vào cuối năm các công ty lớn gửi tiền từ thiện để giúp đỡ những người bất hạnh. Tuy nhiên gần đây thì không những gửi tiền ủng hộ mà còn đang có nhiều hoạt động từ thiện với cách thức đa dạng. Ở doanh nghiệp lớn nào đó đang mở ra các hoạt động từ thiện đa dạng như thành lập ra tổ chức từ thiện được tạo thành từ những nhân viên trực tiếp gửi những hàng hóa ủng hộ, và đến thăm những cơ sở phúc lợi theo định kỳ, hoặc tham gia sự kiện ‘refreshing meal’. Ngoài ra, cũng có những công ty khi bán sản phẩm thì tự động sử dụng một phần tiền bán được dành cho những người bất hạnh. Những phương pháp giúp đỡ người bất hạnh như thế này đang trở nên đa dạng. Hoạt động giúp đỡ người bất hạnh thì không phải là việc khó, nếu có một trái tim ấm áp nghĩ về họ thì có thể giúp đỡ bằng nhiều cách khác nhau. Để tất cả có thể cùng sống và giúp đỡ nhau, mọi người hãy thử nhìn xung quanh ta một lần và hãy thử tham gia vào một hoạt động từ thiện nhỏ. Bạn sẽ cảm thấy trái tim ấm áp nên.


7. 한국 사회와 문화 / Understanding Korean Society & Culture

이웃사촌
이웃은 서로 가까이 있는 사람이나 집을 가리키 말입니다. 이웃사촌은 “거리가 가까운 곳에 사는 사람이라는 뜻이 아니라 서로 이웃에 살면서 정이 들어 사촌 형제 다를 없이 가까운 이웃”을 말합니다. 한국 사람들은 예로부터 이웃을 소중하게 생각했습니다. 농경 생활을 해오면서 서로 돕고 기쁜 일은 함께 기뻐하다 보면 어느새 가까운 친척만큼 친한 사이가 되었습니다. 그래서 집안에 큰일이 있을 때에는 이웃과 상의하 결정하곤 했습니다. 그러나 현대에는 주거 형태 생활 방식이 변화하면서 이웃에 대한 생각도 많이 바뀌었습니다. 예전보다는 이웃끼리 교류 적어지기는 했지만 그래도 아직 나름대로 지역 공동체 의식이 존재하고 친밀한 이웃 관계가 유지되고 있습니다.



Vocabulary / Từ vựng
이웃사촌 = good neighbor, near neighbor / anh em hàng xóm
가리키다 = indicate / chỉ, biểu thị
사촌 형제 = cousins / anh em họ hàng
= a thing, what / điều, cái
다를 없이 = equally / ko khác gì
농경 = farming / nông canh, đồng áng
해오다 = to do, make, conduct / làm, thực hiện
어느새 = soon, in no time / thoáng đã, bỗng chốc đã
친척 = relative / họ hàng
상의하다 = to discuss, talk / thảo luận, bàn bạc
주거 형태 = housing type / hình thức nhà ở
교류하다 = exchange, interact each other / giao lưu
나름대로 = depending on / tùy theo
친밀하다 = intimate / thân thiết

Anh em hàng xóm


“Hàng xóm” là từ để chỉ những người hay nhà ở gần nhau. “Anh em hàng xóm” là từ, không phải nghĩa là những người sống ở nơi có khoảng cách gần nhau, mà là hàng xóm khi sống cùng nhau thì có tình cảm gần gũi không khác gì anh em họ hàng. Người Hàn Quốc từ xưa đã rất coi trọng hàng xóm. Trong khi làm đồng áng thì cùng giúp đỡ nhau và trải qua những việc vui vẻ cùng nhau thì thoáng cái đã trở nên thân thiết với nhau như họ hàng gần gũi vậy. Vì thế khi trong nhà có việc lớn gì trong nhà thì thường bàn bạc với hàng xóm và quyết định. Tuy nhiên, ở thời hiện đại, khi hình thức nhà ở và cách thức sinh hoạt biến đổi, suy nghĩ về hàng xóm cũng thay đổi rất nhiều. So với ngày xưa, sự giao lưu hàng xóm thì trở nên ít đi nhưng sao thì cũng tùy theo khu vực mà ý thức cộng đồng vẫn còn tồn tại và mối quan hệ thân thiết với hàng xóm láng giềng vẫn đang được duy trì.


8. 쓰기/ Writing task

작년 겨울 연말을 맞이하여 동아리 친구들과 의미 있는 일을 하고 싶었습니다. 그런데 우리가 무슨 일을 있을까 생각을 하다가 그림 재능 기부를 하기로 했습니다. 저소득층 아이들을 위한 공부방에 가서 아이들과 함께 그림도 그리고 숙제도 도와주면서 즐거운 시간을 보냈습니다. 그날 아이들의 미소를 잊지 못해 요즘은 일주일에 번씩 봉사 활동을 하고 있습니다. 여러분 주위에도 둘러보면 있는 일들이 있을 겁니다. 여러분도 참여해 보세요.


Iklan Atas Artikel

Iklan Tengah Artikel 1

Iklan Tengah Artikel 2

Iklan Bawah Artikel